Có 1 kết quả:
升降 thăng giáng
Từ điển trích dẫn
1. Lên và xuống.
2. Thịnh suy. ◇Thư Kinh 書經: “Đạo hữu thăng giáng” 道有升降 (Tất mệnh 畢命) Đạo có thịnh có suy.
3. Tăng giảm.
2. Thịnh suy. ◇Thư Kinh 書經: “Đạo hữu thăng giáng” 道有升降 (Tất mệnh 畢命) Đạo có thịnh có suy.
3. Tăng giảm.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Lên và xuống. Chỉ sự thay đổi.
Một số bài thơ có sử dụng
Bình luận 0